Tuesday, October 10, 2017

Tiếng Trung dành cho cờ tướng

1. Một từ cơ bản
Binh : 兵
Tốt : 卒
Pháo : 炮  (hoặc là 砲)
Xa (xe) : 車  (giản thể 车)
Mã : 馬  (giản thể 马)
Tượng : 相 (tương) (dùng cho bên đỏ) và 象(tượng) (dùng cho bên đen)
Sĩ : 仕 (dùng cho bên đỏ ) và 士 (dùng cho bên đen)
Tướng : 将 (tướng) (dùng cho bên đen) 帥(soái) (dùng cho bên đỏ)
Tiến : 進 (giản thể là 进 ) có nghĩa là đi tới
Thoái : 退 nghĩa là đi lui
Bình : 平  nghĩa là đi ngang
Tiền : 前 nghĩa là trước . Ví dụ Tiền pháo : 前砲
Hậu : 後 nghĩa là sau . Ví dụ Hậu Mã : 後馬
Nhất : 一 nghĩa là 1
Nhị :  二 nghĩa là 2
Tam : 三 nghĩa là 3
Tứ : 四 nghĩa là 4
Ngũ : 五 nghĩa là 5
Lục : 六 nghĩa là 6
Thất : 七 nghĩa là 7
Bát : 八 nghĩa là 8
Cửu : 九 nghĩa là 9
Thập : 十 nghĩa là 10
Hồng : 紅 (đỏ)
Hắc :  黒 (đen)
Thắng: 胜
Hòa: 和
Bại: 负
Hồng Phương :  紅方 (bên đỏ)
Hắc Phương :  黒方 (bên đen)
Chiếm :  占
Ưu :  優 (giản thể ghi là 优 )
Chiếm Ưu : 占优
Hồng Ưu :  紅优
Hắc Ưu :  黒优
Tiên Thủ : 先手 (chiếm tiên)
Lược Tiên : 略先 (mất tiên)
Cân thế :  均勢 (cân bằng)
Ngoài ra còn nhiều như dễ đi , đối công , mỗi bên có chỗ kỵ riêng ...
Trong các sách Tàu thì các nước đi thường ghi thành từng cặp và có
đánh số 1,2,3,4.... và :
Nước đi của bên đỏ thì ghi tên quân cờ kèm theo số chữ Nho chỉ vị trí quân rồi tiến thoái hoặc bình rồi đến ví trí cuối cũng là chữ Nho .
Còn nước đi của bên quân đen sẽ ghi kèm theo số la tinh .
Ví dụ cụ thể như là:
1. Pháo nhị bình ngũ mã 8 tiến 7 1.砲二平五 馬8進7 
: ghi sang kiểu VN thì là : 1.P2-5 M8.7
2. Mã nhị tiến tam tốt 7 tiến 1 2.馬二進三 卒7進1 
: ghi sang kiểu VN thì là : 2.M2.3 T7.1
3. Xa nhất bình nhị xa 9 bình 8 3.車一平二 車9平8 
: ghi kiểu VN : 3.X1-2 X9-8
2. Học từ qua khai cuộc
3. Học qua tên kỳ thủ
a. Nam kỳ thủ
孟辰: Mạnh Thần
洪智: Hồng Trí
王天一: Vương Thiên Nhất
孙勇征: Tôn Dũng Chinh
蒋川: Tưởng Xuyên
孙浩宇: Tôn hạo Vũ
李翰林: Lý Hàn Lâm
钟少鸿: Chung Thiếu Hồng
申鹏: Thân Bằng
柳大华: Liễu đại Hoa
王家瑞: Vương Gia Thụy
陶汉明: Đào Hán Minh
郑惟桐: Trịnh Duy Đồng
崔革 Thôi Cách
聂铁文 Nhiếp Thiết Văn
金松 Kim Tùng
孙博 Tôn Bác
刘俊达 Lưu Tuấn Đạt
何伟宁 Hà Vĩ Trữ
陈寒峰 Trần Hàn Phong
郭凤达 Quách Phượng Đạt
吉星海 Cát Tinh Hải
吴欣洋 Ngô Hân Dương
吴魏 Ngô Ngụy

吕钦 Lữ Khâm
许银川 Hứa Ngân Xuyên
郑惟桐 Trịnh Duy Đồng
张学潮 Trương Học Triều
许国义 Hứa Quốc Nghĩa

李少庚 Lí Thiểu Canh
武俊强 Vũ Tuấn Cường
苗利明 Miêu Lợi Minh
孙浩宇 Tôn Hạo Vũ
杨辉 Dương Huy
赵攀伟 Triệu Phàn Vĩ

党斐 Đảng Phỉ
曹岩磊 Tào Nham Lỗi
何文哲 Hà Văn Triết
刘明 Lưu Minh
王兴业 Vương Hưng Nghiệp
李晓晖 Lí Hiểu Huy

蒋川 Tương Xuyên
陆伟韬 Lục Vĩ Thao
赵殿宇 Triệu Điện Vũ
金波 Kim Ba
张强 Trương Cường
阎文清 Diêm Văn Thanh

赵鑫鑫 Triệu Hâm Hâm
黄竹风 Hoàng Trúc Phong
徐崇峰 Từ Sùng Phong
王家瑞 Vương Gia Thụy
赵旸鹤 Triệu Dương Hạc
孙昕昊 Tôn Hân Hạo

汪洋 Uông Dương
赵子雨 Triệu Tử Vũ
李智屏 Lí Trí Bình
程进超 Trình Tiến Siêu
柳天 Liễu Thiên
柳大华 Liễu Đại Hoa

谢岿 Tạ Vị
李翰林 Lí Hàn Lâm
陈富杰 Trần Phú Kiệt
李成蹊 Lí Thành Hề
刘子健 Lưu Tử Kiện
李学淏 Lí Học 淏

徐天红 Từ Thiên Hồng
孟辰 Mạnh Thần
徐超 Từ Siêu
程鸣 Trình Minh
孙逸阳 Tôn Dật Dương
王斌 Vương Bân

王天一 Vương Thiên Nhất
赵金成 Triệu Kim Thành
赖理兄 Lại Lí Huynh
李炳贤 Lí Bỉnh Hiền
张彬 Trương Bân

郑一泓 Trịnh Nhất Hoằng
才溢 Tài Dật
陈泓盛 Trần Hoằng Thịnh
林文汉 Lâm Văn Hán
钟少鸿 Chung Thiểu Hồng
张申宏 Trương Thân Hoành

孙勇征 Tôn Dũng Chinh
谢靖 Tạ Tĩnh
万春林 Vạn Xuân Lâm
赵玮 Triệu Vĩ
胡荣华 Hồ Vinh Hoa
林宏敏 Lâm Hoành Mẫn

洪智 Hồng Trí
赵国荣 Triệu Quốc Vinh
郝继超 Hác Kế Siêu
蔚强 Úy Cường
宿少峰 Túc Thiểu Phong
陈栋 Trần Đống

b. Nữ kỳ thủ
梁研婷 Lương Nghiên Đình
玉思源 Ngọc Tư Nguyên
郎祺祺 Lang Kì Kì
陈幸琳 Trần Hạnh Lâm
陈丽淳 Trần Lệ Thuần
安娜 An Na
时凤兰 Thời Phượng Lan
何媛 Hà Viện
何含露 Hà Hàm Lộ
宋晓琬 Tống Hiểu Uyển
李越川 Lí Việt Xuyên
亓雪 Kỳ Tuyết
唐丹 Đường Đan
刘欢 Lưu Hoan
张婷婷 Trương Đình Đình
历嘉宁 Lịch Gia Trữ
左文静 Tả Văn Tĩnh
周熠 Chu Dập
林延秋 Lâm Duyên Thu
陶亭羽 Đào Đình Vũ
董嘉琦 Đổng Gia Kì
宇诗琪 Vũ Thi Kì
李沁 Lí Thấm
王朵朵 Vương Đóa Đóa
张玄弈 Trương Huyền Dịch
李鎣 Lí Oánh
王文君 Vương Văn Quân
沈思凡 Trầm Tư Phàm
邵如凌冰 Thiệu Như Lăng Băng
高家煊 Cao Gia Huyên
郭玥 Quách Nguyệt
董毓男 Đổng Dục Nam
陈苏怡 Trần Tô Di
陈青婷 Trần Thanh Đình
吴可欣 Ngô Khả Hân
杭宁 Hàng Ninh
黄蕾蕾 Hoàng Lôi Lôi
王铿 Vương Khanh
顾韶音 Cố Thiều Âm
王晴 Vương Tình
赵冠芳 Triệu Quan Phương
党国蕾 Đảng Quốc Lôi
孙文 Tôn Văn
章文彤 Chương Văn Đồng
王琳娜 Vương Lâm Na
唐思楠 Đường Tư Nam
李丹阳 Lí Đan Dương
姜瑀 Khương Vũ
刘钰 Lưu Ngọc
王子涵 Vương Tử Hàm
武文慧 Vũ Văn Tuệ
黄少龙 Hoàng Thiếu Long
4. Học qua bình luận
5. Một số cụm từ thường gặp
红先和: Hồng tiên hòa
红先负: Hồng tiên bại
红先胜: Hồng tiên thắng
6. Học qua tên giải cờ
玉环杯 2017: Ngọc Hoàn bôi 2017
轮: Luân (vòng)
7. Học qua tên tên sách
* Bộ sách Hoàng Thiếu Long (黄少龙)
怎样成为象棋高手 Chẩm dạng thành vi tượng kỳ cao thủ
象棋开局初步 Tượng kỳ khai cục sơ bộ
兵相布阵 binh tương bố trận
特级大师 Đặc cấp đại sư
斗炮烽火 đấu pháo phong hỏa
挺兵局的应对方略 Đỉnh binh cục đích ứng đối phương lược
快速提高中局实力的手筋集锦 Khoái tốc đề cao trung cục thực lực đích thủ cân tập cẩm
列炮纵横 Liệt pháo tung hoành
马炮对抗 Mã pháo đối kháng
马炮争雄-顺序全录版 Mã pháo tranh hùng
炮马争雄300年 pháo mã tranh hùng 300 năm
象棋布局疑难问题解答 Tượng kỳ bố cục nghi nan vấn đề giải đáp
象棋特级大师名局细解 Tượng kỳ đặc cấp đại sư danh cục tế giải
象棋登峰探秘 Tượng kỳ đăng phong thám bí
象棋陷阱速胜法 Tượng kỳ hãm tịnh tốc thắng pháp
象棋现代布局陷阱与对策 Tượng kỳ hiện đại bố cục hãm tịnh dữ đối sách
象棋开局基本原则 Tượng kỳ khai cục cơ bản nguyên tắc
象棋开局快速提高捷径 Tượng kỳ khai cục khoái tốc đề cao tiệp kính
象棋快杀速胜 Tượng kỳ khoái sát tốc thắng
象棋中局快速提高捷径 tượng kỳ khoái tốc đề cao tiệp kính
象棋怪招速胜法 Tượng kỳ quái chiêu tốc thắng pháp
象棋残局快速提高捷径 Tượng kỳ tàn cục khoái tốc đề cao tiệp kính
象棋残局疑难问题解答 Tượng kỳ tàn cục nghi nan vấn đề giải đáp
象棋时尚开局诀窍 Tượng kỳ thời thượng khai cục quyết khiếu
象棋实战攻杀技巧 Tượng kỳ thực chiến công sát kỹ xảo
象棋实战中局谱 Tượng kỳ thực chiến trung cục phổ
象棋精深探秘 Tượng kỳ tinh thâm thám bí
象棋最新布局法 Tượng kỳ tối tân bố cục pháp
象棋中局疑难问题解答 Tượng kỳ trung cục nghi nan vấn đề giải đáp
象棋中局精妙战法 Tượng kỳ trung cục tinh diệu chiến pháp
象棋自学速成法 Tượng kỳ tự học tốc thành pháp
象棋纵横谈 Tượng kỳ tung hoành đàm



Bài viết liên quan:

No comments:

Post a Comment