Tuesday, November 7, 2017

Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 10. 右 (hữu) bên phải - 左 (tả) bên trái

10. 右 (hữu) bên phải - 左 (tả) bên trái
Thường thấy trong lời bình cờ hoặc đầu mục khai cuộc.
红左马屯边黑上左象: (Hồng tả mã truân biên, hắc thượng tả tượng) đỏ đóng mã biên, đen phi tượng trái.






Bài viết liên quan:

No comments:

Post a Comment