Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 10. 右 (hữu) bên phải - 左 (tả) bên trái
10. 右 (hữu) bên phải - 左 (tả) bên trái
Thường thấy trong lời bình cờ hoặc đầu mục khai cuộc.
红左马屯边黑上左象: (Hồng tả mã truân biên, hắc thượng tả tượng) đỏ đóng mã biên, đen phi tượng trái.
No comments:
Post a Comment