Friday, November 3, 2017

Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 7. 路 (lộ) đường đi

7. 路 (lộ) đường đi
Những từ thường gặp
- 七路: thất lộ
- 中路: Trung lộ
- Tên khai cục: 中炮横车七路马对屏风马 Trung pháo hoành xa thất lộ mã đối bình phong mã


走路

走路才知走路難,
重山之外又重山。
重山登到高峰後,
萬里與圖顧盼間。

Tẩu lộ

Tẩu lộ tài tri tẩu lộ nan
Trùng san chi ngoại hựu trùng san
Trùng san đăng đáo cao phong hậu
Vạn lý dư đồ cố miện gian.

Dịch nghĩa

Có đi đường mới biết đường đi khó,
Hết lớp núi này lại tiếp đến lớp núi khác;
Khi đã vượt các lớp núi lên đến đỉnh cao chót,
Thì muôn dặm nước non thu cả vào tầm mắt.



Bài viết liên quan:

No comments:

Post a Comment