Wednesday, November 1, 2017

Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 5.横 (hoành) ngang

5.横 (hoành) ngang
Từ thường gặp:
- 横车: Hoành xa.
- 纵横: Tung hoành

Từ này hay dùng trong tên khai cục.
Ví dụ: 中炮横车七路马对屏风马 ---> Trung pháo hoành xa thất lộ mã đối bình phong mã





Bài viết liên quan:

No comments:

Post a Comment